Recorded
music list 8.2
-
Căn
phòng vàng-the gold room-la chambre de l’or.
-
Chuyện
tình nàng nka-the love story of Nka young girl-l
-
Cô
đơn mới hay mình sai-Alone then knowing that I am wrong
-
Có
lẽ đã hết-May be it is ended
-
Điều
anh muốn nói-What I want to say-ce que j’aime a parler.
-
Đoạn
đường vắng-The deserted street-la abadonne rue.
-
Duyên
số cầm ca-The fortunate of being singer,musician.-la destinee d’etre
musicien,chanteur.
-
Em
chỉ cần tình yêu-I need only your love-j’ai besoin de ton amour.
-
Giá
như em đã-Wishing that I had done-je souhaite que j’ai fait.
-
Giọt
nước mắt-The tear drop-larme .
-
Giọt
nước mắt sau cùng-The last tear drop-le dernier larme
-
Giữ
đúng lời hứa-Keeping right the pledging paroles-garder juste des paroles de promettre.
-
Góc
phố kỷ niệm-The street corner of souvenir-le coin de rue de souvenir
-
Bạc
trắng lửa hồng-becaming white hairs next to the red fire-devenir cheveux
blanches a cote du feu rouge.
-
Biết
đến bao giờ-I don’t know when it is last-je ne sais pas quand il reste.
-
Cánh
thiệp đầu xuân-The card in the lunar new year-la carte de lunair nouvelle
annee.
-
Cây
đăng bộ mới-The new tree-le nouvel arbre.
-
Cho
vừa lòng anh-For your satisfaction-pour votre satisfaction.
-
Chút
kỷ niệm buồn-A little sad souvenir-le souvenir triste
-
Chuyện
sim tím-The story of the purple tree-l’histoire de l’arbre violet.
-
Chuyện
tình của Thi-The love story of Thi-l’histoire de l’amour de Thi.
-
Cõi
nhớ-The heart missing someone-le coeur se souviens de quelqu’un.
-
Con
thuyền Vietnam-The Vietnam
boat-le bateau de Vietnam.
-
Thôi
anh đừng đến-Please not to come-pas venir s’il vous plait.
-
Cha-Father-pere
-
Nước
lũ miền tây-The flood in the West South Vietnam-a rapide inondation dans le vietnam
sud ouest.
-
Dòng
sông tình yêu-The river of love-la riviere de l’amour.
-
Đêm
không trăng sao-The night no moon, stars-la nuit pas de lune, etoiles.
-
Em
chờ anh trở lại-I wait for your return-j’attends de tn retour.
-
Giấc
mơ cánh cò-The dream about the stork wings-le reve des ailes de cigognes.
-
Anh
sẽ quên-I will forget-je vais oublier.
-
Biệt
ly-Farewel-adieu.
-
Chỉ
mình anh đau-It is only me hurted-c’est seulement moi qui est en pain
-
Chờ
ngày mưa tàn-Waiting for the end of the rainy day-attendre pour le fin de jour
de pluie.
-
Chợt
thấy em khóc-Suddenly seeing your tears-soudain,voyant vos larmes.
-
Còn
mãi trong anh-Still love in me-encore l’amour en moi.
-
Đen
su-Black su-noi su.
-
Đổi
thay-Changing-changeant
-
Đừng
bán tấm ảnh-Don’t sell the photo-pas vendre cette photo.
-
Gần
bên anh-Next to me-a cote de moi
-
Giấc
mơ thiên đường-The dream about the heaven-le reve de paradis.
-
Hạnh
phúc thoảng qua-The passing happiness-le bonheur passant.
-
Hoài
niệm-thinking about the past-pensant au passe.
-
Khi
tình yêu trốn xa ta tìm-when love disappeared we search for love-quand l’amour
est perdu, nous cherchons.
-
Kỷ
niệm còn không-Are souvenirs lasting-sont souvenirs restes?
-
Ký ức
xa xôi-The past far souvenirs-souvenirs loins, passes
-
Ký
ức-The past souvenirs-souvenirs passes.
-
Lạc
bước trong đêm-Abandonned steps in the night-des pas abandonned dans la nuit.
-
Lặng
thầm-Secret-secret.
-
Dòng
sông tình yêu-river of love-riviere de l’amour.
-
Gửi
người tôi yêu- it is for my lover-c’est pour mon amant.
-
LỜi
dặn-the advice-le renseignement
-
Phạm
KHánh Hưng.
-
Thật
lòng-real love-l’amour reel.
-
Tình
ra đi-love is gone-l’amour est alle
-
Xin
cho-please give me-donne moi.
-
Anh
vẫn còn yêu em-I still love you-je t’aime encore
-
Bất
chợt-Suddenly-soudain
-
Bởi
vì anh yêu em-Because I love you-car je t’aime
-
Cạm
bẫy tình yêu-the cheat love-le maltraite amour.
-
Cao
cao lá tre-high are the bamboo leaves –haut sont des feuilles de bambou.
-
Chết
cho tình yêu-die for love-mourir pour l’amour
-
Giấc
mộng vàng-the gold dream-reve de l’or
-
Gió
vô tình-wind of dislove-vent de maltraite amour
-
Khi
đã nhạt phai-when love is lighter-quand l’amour est plus leger
-
Khúc
hát-the song-la chanson
-
Kiếp
dã tràng-the sandcrab’s life-la vie de crab de sable
-
Làm
sao quên em-how to forget you-comment pour te oublier
-
Lột
xác-changing the appearance-changeant l’apperance
-
Mắt
ướt-the tears in eye –des larmes dans des yeux.
-
Mong
em bình yên-wishing you calm,safe-je souhaite que tu sois calme, en securite
-
Nàng
giáng tiên-the beautiful fairy-la belle fee
-
Nếu
em không-if you don’t agree-si tu n’es pas content
-
Nếu
không chỉ là mơ-if it is not only the dream-si c;est pas un reve
-
Nghìn
trùng xa cách-away from thousand mountains-loin de mille montagnes.
-
NGồi
bên em-next to you-a cote de toi
-
20
năm-20 years-20 annees
-
Ai
giàu 3 họ ai khó 3 đời-who is rich in 3 family names, who is in difficulty in 3
–lifes-qui est riche en 3 nom de famille, qui es en difficulte en 3 vies.
-
Áo
mới-the new shirt-la nouvelle chemise
-
Bà
rằng bà rí-madame “this” and madame “that”-madame “this” et madame “that”
-
Bao
giờ ta gặp lại ta-when we meet again-quand nous nous rencontrons.
-
Bến
tương tư-the port of missing-le port de souvenir
-
Bông
bí vàng-the yellow pumpkin flower-la fleur du jaunne citrouille
-
Bông
điên điển-the river flower-le fleur de la riviere
-
Căn
nhà đầu ngỏ-the house in the beginning of the alley-la premiere maison dans la
rouette
-
Cánh
hoa rừng-the forest flower-la fleur de foret
-
Chiều
qua phà Hậu giang-passing the Hậu giang river in the afternoon-traversant la
riviere de Hau en ares midi
-
Chín
dòng sông hò hẹn-9 rivers of dating-9 rivieres de rencontre.
-
Chờ
anh-waiting for you-attendre de toi
-
Cho
anh hát lý duyên tình-let me sing the song of love,eternity-laisser moi chanter
la chanson de l’amour, eternite.
-
Chờ
người-waiting for you-attendre de toi.
-
Chuyện
người con gái hái sầu riêng-the story about the girl who pick up the durian
fruit-l’histoir de la jeunne fille qui ramasse du fruit de durian.
-
Chuyện
tình la lan-the love story of La Lan-l’histoire de l’amour de La Lan
-
Áo
mới cà mau-the new appearance of Cà mau-la louvelle apperance de Ca Mau.
-
Chiều
quê-the afternoon of the countryside-l’apres midi de la campagne
-
Đêm
gánh hào-selling, picking the animal on sea stone at night-vendre,ramasser des
animaux sur les pieres de mer dans la nuit.
-
Đồng
đội-companion-companion.
-
Em
về miệt thư-you came back to the garden in the countryside-vous retournez au
jardin de la campagne
-
Giấc
ngủ-the sleep-dormir
-
Lạy
phật quan âm-pray to the madame buddha-prier a la dame de buddha.
-
Liên
khúc-the serie of music songs-la serie des chansons de musique
-
Người-the
human being-des persons
-
Nỗi
buồn-the sadness-la tristesse
-
Sa
mưa giông-rain in the storm-pluie dans la tempete
-
Đổi
thay-changing-changeant