Recorded music list 8.3
- Anh thích em như xưa-I like you were like before-J’aime tu sois comme avant.
- Chiếc khăn piêu-the piêu handkief-le mouchoir piêu.
- Hãy ôm em một lúc đi-hold me a little-embrassez moi un peu.
- Như từng chưa có em-as once not yet having you-comme deja t’avoir eu.
- Bay-flying-se voler.
- Anh khác hay em khác-I became different or you became different-je deviens
different ou tu deviens different.
- Con bướm xuân-the butter fly on spring-le papillon en printemps.
- Có lẽ chỉ là giấc mơ-may be it was only a dream-peut etre c’etait seulement une
reve.
- Nụ cười không vui-the unhappy smile-le sourire pas heureux.
- Ngưu lang chức nữ-Husband named Ngưu, wife named Chức-Le mari au nom de
Ngưu, la femme au nom de Chức.
- Không cảm xúc-no sentiments-pas de sentiments.
- Thứ tha-pardon-pardonnement.
- Ngày tận thế-the end day of life-le dernier jour de la vie
- Phải không anh-is it right?est il juste?
- Cách để quen một người-way for make friend to someone-le facon pour faire
connaissance a quelqu’un.
- Nhạc vàng-yellow music-jaune musique.
- Anh và em-you and I- toi et moi.
- Còn lại là gì sau cơn mưa-what still last after the rain-quoi reste apres la pluie.
- Nhốt em vào tim-prison you in my heart-te prisonner dans mon coeur
- Niềm đau-the hurt-la pain.
- Nhật ký của mẹ-the diary of the mother-le journal de la mere.
- Xa nhau-saying goodbye-dire au revoir.
- Chiếc lá khô-the dry leave-le seche feuille.
- Mình từng yêu nhau-we once love each other-nous nous aimons une fois.
- Gặp mẹ trong mơ-seeing my mother in the dream-rencontrer ma mere dans la
reve.
- Đừng buông tay anh-not leave my hand-pas abandonne ma main.
- Yêu thầm-love in secret-aimer en secret.
- Anh nhận ra khác-I discovered you became different-j’appercois que tu deviens
different.
- Chia tay không lý do-saying goodbye without any reason-dire au revoir sans
raison.
- Anh biết-I know-je sais.
- Lòng đau tình phai-the hurted heart because of dislove-la pain en coeur a cause de
pas de l’amour.
- Giá như chưa từng yêu-wishing that we were not in love-je souhaite que nous ne
nouse aimons rien
- Người ấy-that person-cet homme.
- Người tôi yêu-my lover-mon amant
- Anh nhớ em-I miss you-je te souviens.
- Em hạnh phúc là anh an lòng-you are happy so I feel calm-tu es heureux,donc je
pense etre calme.
- Cảm ơn vẻ đẹp em-thank you for your beauty-je te remercie de ton beaute.
- Trái tim anh thuộc về em-my heart is belong to you-mon coeur est a toi.
- Cơn mưa ngang qua-the finished rain-la pluie finie.
- Có tất cả nhưng mất-having all but lost all-avoir tout mais en perdre.
- Ngô quang hà-khắc việt
- Vũ điệu hoang dã-the barbare dance-la dance barbare.
- Vợ tôi là tất cả-my wife is all first-ma femme est toute premiere.
- Quên cách yêu-forgeting the loving way-oublier le facon de l’amour.
- Anh quên bản thân anh là ai-I forget myself who I am –j’ai oublie moi meme qui
je suis.
- Chỉ cần em hạnh phúc-only that you were happy-seulement que tu sois heureux
- Tình yêu-love-l’amour
- Nô lệ tình yêu-esclave for the love-esclave pour l’amour
- Yêu là đâu-what is love-quoi est l’amour
- Ai hay chữ ngờ-who knows the sudden-qui puisse savoir l’imprevu.
-
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét